Giới thiệu

Xe nâng điện 3 bánh là xe nâng điện được sử dụng trong kho bãi và hậu cần, thường để xử lý và xếp hàng hóa. Thiết kế của nó có ba điểm hỗ trợ, giúp cải thiện độ ổn định và tính linh hoạt. Xe nâng điện ba bánh thường được trang bị nguồn điện từ pin, giúp giảm tiếng ồn và khí thải, phù hợp để sử dụng trong môi trường trong nhà.

Các tính năng chính bao gồm

  1. Bộ điều khiển điện tử thương hiệu nổi tiếng, bộ điều khiển có nhiều hệ thống bảo vệ tự động.
  2. Tiêu thụ năng lượng lái EPS giảm khoảng 20%, vận hành chính xác, lái nhẹ và linh hoạt, giảm mệt mỏi cho người lái và năng suất được cải thiện đáng kể.
  3. Truyền động AC dọc, không chổi than, không cần bảo trì, động cơ hiệu suất cao, điều khiển chính xác, công suất đầu ra mạnh mẽ.
  4. Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, bán kính quay vòng nhỏ, dễ dàng ra vào thang máy, thích hợp vận hành trên sàn và trong toa xe, cải thiện khả năng đi lại và tận dụng không gian.
  5. Bánh trước là lốp cao su đặc có độ bám đường tốt và vận hành êm ái.
  6. Cột buồm được thiết kế với hệ thống đệm và chức năng nghiêng về phía trước và phía sau.
  7. Việc đỗ xe nâng tạm thời trên ram dốc áp dụng phương pháp bảo hiểm kép là điều khiển điện tử tự động và phanh chân để bảo vệ an toàn cho xe đỗ trên ram dốc.

Các thông số kỹ thuật

Mục
1.1 Mô hình CPDS12 CPDS16 CPDS20
1.2 Loại điện Ắc quy Ắc quy Ắc quy
1.3 Loại hoạt động Ngồi trên Ngồi trên Ngồi trên
1.4 Trọng tải Q Kilôgam 1200 1600 2000
1.5 Tải khoảng cách trung tâm C mm 500 500 500
1.6 Phía trước nhô ra X mm 340 340 340
1.7 Chiều dài cơ sở y mm 1440 1540 1606
Cân nặng
2.1 Trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 1900 2500 2900
Lốp, Khung xe
3.1 Loại lốp (trước/sau) Lốp hơi/lốp đặc Lốp hơi/lốp đặc Lốp hơi/lốp đặc
3.2 Kích thước bánh xe trước (D*W) mm 500-8 18*7-10 18*7-10
3.3 Kích thước bánh sau (D*W) mm 15*4.5-8 15*4.5-8 15*4.5-8
3.4 Lái xe/vô lăng mm 2*2/2 2*2/2 2*2/2
3.5 Vệt bánh trước b10 mm 950 950 960
3.6 Rãnh bánh sau b11 mm 180 180 180
Kích thước
4.1 Góc khung tiến/lùi α/β (°) 5/9 5/9 5/9
4.2 Nâng cột buồm/không thể nâng chiều cao h1 mm 2150 2150 2140
4.3 Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn h3 mm 3000 3000 3000
4.4 Chiều cao của cổng trục khi nâng tối đa h4 mm 3960 3960 3960
4.5 Chiều cao khung an toàn h6 mm 2120 2120 2120
4.6 Chiều cao mặt ghế h7 mm 1050 1080 1100
4.7 Chiều cao trung tâm của chốt kéo h10 mm 550 550 650
4.8 Chiều dài xe l1 mm 3060 3170 3270
4.9 Chiều dài của mặt phẳng thẳng đứng của nĩa l2 mm 1950 2060 2160
4.10 Chiều rộng xe b1/ b2 mm 1100 1100 1100
4.11 Kích thước phuộc T/W/L s/e/l mm 32*100*1070 35*100*1070 40*100*1070
4.12 Chiều rộng bên ngoài của nĩa b3 mm 1040 1040 1040
4.13 Khoảng sáng gầm xe khi tải đầy đủ m1 mm 110 110 110
4.14 Giải phóng mặt bằng tối thiểu m2 mm 100 100 80
4.15 Chiều rộng kênh cho pallet (1200*1000mm) Ast mm 3250 3360 3460
4.16 Chiều rộng kênh cho pallet (800*1200mm) Ast mm 3450 3560 3660
4.17 Bán kính quay vòng tối thiểu Wa mm 1590 1690 1793
Thông số sản phẩm
5.1 Tốc độ lái xe (có tải/không tải) km/giờ 9/11 9/11 9/11
5.2 Tốc độ nâng (đầy tải/không tải) bệnh đa xơ cứng 0.24/0.3 0.24/0.3 0.24/0.3
5.3 Tốc độ hạ (đầy tải/không tải) bệnh đa xơ cứng 0.39/0.34 0.39/0.34 0.39/0.34
5.4 Khả năng leo dốc tối đa (đầy tải/không tải) % 15 15 15
5.5 Loại phanh dịch vụ Thủy lực + Cơ khí Thủy lực + Cơ khí Thủy lực + Cơ khí
5.6 Loại phanh đỗ xe Cơ khí Cơ khí Cơ khí
Động cơ, Nguồn điện
6.1 Động cơ truyền động công suất định mức S2 60 phút kW 4 5 5.5
6.2 Công suất định mức của động cơ nâng S3 15% kW 4 5 5.5
6.3 Điện áp pin/dung lượng danh định K5 À 48V260 48V/300 48V350
6.4 Loại điều khiển ổ đĩa AC AC AC

BÁO GIÁ MIỄN PHÍ

Điện thoại văn phòng:
Điện thoại:
SỐ FAX: +86 373 5859155
WhatsApp: +86 173 3735 9331
Địa chỉ: Phòng 3011, Jingye International, Đại lộ Jinsui, Phố Xiner, Thành phố Tân Hương, Tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
Nhấp hoặc kéo tệp vào khu vực này để tải lên.
Tiếng Việt
English Español Português do Brasil Русский Français Deutsch 日本語 한국어 العربية Italiano Nederlands Ελληνικά Svenska Polski ไทย Türkçe हिन्दी Bahasa Indonesia Bahasa Melayu 简体中文 বাংলা فارسی Pilipino اردو Українська Čeština Беларуская мова Kiswahili Dansk Norsk Tiếng Việt